Bạn có biết nguồn gốc cái tên cà phê gắn liền với lịch sử và ý nghĩa thú vị ra sao? Hành trình lan truyền khắp thế giới của cà phê có ảnh hưởng rất lớn đến tên gọi của cà phê ngày nay, nó cũng phần nào giải thích vì sao “cà phê” trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới có sự tương đồng nhất định trong cách phát âm.
Thức uống tưởng chừng quen thuộc này lại chứa đựng những câu chuyện đầy bất ngờ!
Hãy cùng Bảo Tàng Thế giới Cà Phê khám phá qua bài viết bên dưới nhé!






CÁCH VIẾT VÀ GỌI "CÀ PHÊ" Ở MỘT SỐ QUỐC GIA
VÀ VÙNG LÃNH THỔ TRÊN THẾ GIỚI
Stt
|
Quốc gia/Vùng lãnh thổ
|
Chữ viết/Cách gọi cà phê
|
Phiên âm/Đọc gần đúng
|
1
|
Việt Nam
|
Cà phê
|
/ka fe/
|
2
|
Anh (UK), Mỹ (US)
|
Coffee
|
/ˈkɔː.fi/ (UK), /ˈkɑː.fi/ (US)
|
3
|
Pháp
|
Café
|
/kaˈfe/
|
4
|
Ý (Italy)
|
Caffè
|
/kafˈfɛ/
|
5
|
Tây Ban Nha (Spain)
|
Café
|
/kaˈfe/
|
6
|
Bồ Đào Nha (Portugal)
|
Café
|
/kɐˈfɛ/
|
7
|
Đức (Germany)
|
Kaffee
|
/ˈka.feː/
|
8
|
Hà Lan (Netherlands)
|
Koffie
|
/ˈkɔ.fi/
|
9
|
Nga (Russia)
|
Кофе (Kofe)
|
/ˈkofʲɪ/
|
10
|
Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
|
Kahve
|
/ˈkah.ve/
|
11
|
Hy Lạp (Greece)
|
Καφές (Kafés)
|
/kaˈfes/
|
12
|
Nhật Bản (Japan)
|
コーヒー (Kōhī)
|
/koː.hiː/
|
13
|
Hàn Quốc (Korea)
|
커피 (Keopi)
|
/kʌ.pi/
|
14
|
Trung Quốc (China)
|
咖啡 (Kāfēi)
|
/ka˥ feɪ˩/
|
15
|
Ả Rập (Arab World)
|
قهوة (Qahwa)
|
/ˈqah.wa/
|
16
|
Ethiopia
|
Buna
|
/ˈbuː.nə/
|
17
|
Thái Lan (Thailand)
|
กาแฟ (Kaafae)
|
/kaː.fɛː/
|
18
|
Indonesia
|
Kopi
|
/ˈkɔ.pi/
|
19
|
Malaysia
|
Kopi
|
/ˈkɔ.pi/
|
20
|
Ấn Độ (India)
|
कॉफ़ी (Kofi)
|
/ˈkɔ.fi/
|
21
|
Ba Lan (Poland)
|
Kawa
|
/ˈka.va/
|
22
|
Thụy Điển (Sweden)
|
Kaffe
|
/ˈkafːɛ/
|
23
|
Na Uy (Norway)
|
Kaffe
|
/ˈkɑfːə/
|
24
|
Đan Mạch (Denmark)
|
Kaffe
|
/ˈkʰæfːə/
|
25
|
Phần Lan (Finland)
|
Kahvi
|
/ˈkɑh.vi/
|
26
|
Hungary
|
Kávé
|
/ˈkaː.veː/
|
27
|
Ai Cập (Egypt)
|
قهوة (Qahwa)
|
/ˈʔæhwæ/
|
28
|
Iran
|
قهوه (Qahveh)
|
/ɢæhˈve/
|
29
|
Israel
|
קפה (Kafe)
|
/kaˈfe/
|
30
|
Mông Cổ (Mongolia)
|
Кофе (Kofe)
|
/ˈkɔ.fɛ/
|
31
|
Lào (Laos)
|
ກາເຟ (Kafe)
|
/kaː feː/
|
32
|
Campuchia(Cambodia)
|
កាហ្វេ (Ka-fe)
|
/kaː ˈfeː/
|
33
|
Myanmar (Burma)
|
ကော်ဖီ (Kawhpi)
|
/kɔ̀ pʰì/
|
34
|
Nepal
|
कफी (Kafi)
|
/ˈkʌ.fi/
|
35
|
Sri Lanka
|
කෝපි (Kōpi)
|
/ˈkoː.pi/
|
36
|
Pakistan
|
کافی (Kaafi)
|
/ˈkɑː.fi/
|
37
|
Bangladesh
|
কফি (Kofi)
|
/ˈkɔ.fi/
|
38
|
Georgia (Gruzia)
|
ყავა (Qava)
|
/ˈqʼɑvɑ/
|
39
|
Armenia
|
Սուրճ (Soortsj)
|
/suɾt͡ʃʰ/
|
40
|
Kazakhstan
|
Кофе (Kofe)
|
/ˈkɔ.fʲe/
|
41
|
Uzbekistan
|
Qahva
|
/qah.va/
|
42
|
Kyrgyzstan
|
Кофе (Kofe)
|
/ˈkɔ.fe/
|
43
|
Tajikistan
|
Қаҳва (Qahva)
|
/qɑh.vɑ/
|
44
|
Serbia
|
Kafa
|
/ˈkaːfa/
|
45
|
Croatia
|
Kava
|
/ˈkaʋa/
|
46
|
Bosnia & Herzegovina
|
Kafa
|
/ˈkafa/
|
47
|
Slovenia
|
Kava
|
/ˈkaːʋa/
|
48
|
Slovakia
|
Káva
|
/ˈkaːʋa/
|
49
|
Czech Republic
|
Káva
|
/ˈkaːva/
|
50
|
Romania
|
Cafea
|
/kaˈfea/
|
51
|
Bulgaria
|
Кафе (Kafe)
|
/ˈkafe/
|
52
|
Ukraine
|
Кава (Kava)
|
/ˈkɑʋɑ/
|
53
|
Belarus
|
Кава (Kava)
|
/ˈkava/
|
54
|
Lithuania
|
Kava
|
/ˈkɐ.vɐ/
|
55
|
Latvia
|
Kafija
|
/ˈkafi.ja/
|
56
|
Estonia
|
Kohv
|
/ˈkɔhʋ/
|
57
|
Iceland
|
Kaffi
|
/ˈkʰah.fi/
|
58
|
Malta
|
Kafè
|
/kaˈfeː/
|
59
|
South Africa (Zulu)
|
Ikhofi
|
/iˈkʰoː.fi/
|
60
|
Swahili-speaking Africa
|
Kahawa
|
/kaˈha.wa/
|
61
|
Hawaii (Mỹ)
|
Kope
|
/ˈkope/
|
62
|
Tagalog (Philippines)
|
Kape
|
/ˈka.pe/
|