VN
5
05

Tổng cộng: đ 2.950.000

đ 1.125.000
Số lượng
24
Đóng Menu

Bạn có biết nguồn gốc cái tên cà phê gắn liền với lịch sử và ý nghĩa thú vị ra sao? Hành trình lan truyền khắp thế giới của cà phê có ảnh hưởng rất lớn đến tên gọi của cà phê ngày nay, nó cũng phần nào giải thích vì sao “cà phê” trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới có sự tương đồng nhất định trong cách phát âm.
Thức uống tưởng chừng quen thuộc này lại chứa đựng những câu chuyện đầy bất ngờ!
Hãy cùng Bảo Tàng Thế giới Cà Phê khám phá qua bài viết bên dưới nhé
!

CÁCH VIẾT VÀ GỌI "CÀ PHÊ" Ở MỘT SỐ QUỐC GIA

VÀ VÙNG LÃNH THỔ TRÊN THẾ GIỚI

Stt

Quốc gia/Vùng lãnh thổ

Chữ viết/Cách gọi cà phê

Phiên âm/Đọc gần đúng

1

Việt Nam

Cà phê

/ka fe/

2

Anh (UK), Mỹ (US)

Coffee

/ˈkɔː.fi/ (UK), /ˈkɑː.fi/ (US)

3

Pháp

Café

/kaˈfe/

4

Ý (Italy)

Caffè

/kafˈfɛ/

5

Tây Ban Nha (Spain)

Café

/kaˈfe/

6

Bồ Đào Nha (Portugal)

Café

/kɐˈfɛ/

7

Đức (Germany)

Kaffee

/ˈka.feː/

8

Hà Lan (Netherlands)

Koffie

/ˈkɔ.fi/

9

Nga (Russia)

Кофе (Kofe)

/ˈkofʲɪ/

10

Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)

Kahve

/ˈkah.ve/

11

Hy Lạp (Greece)

Καφές (Kafés)

/kaˈfes/

12

Nhật Bản (Japan)

コーヒー (Kōhī)

/koː.hiː/

13

Hàn Quốc (Korea)

커피 (Keopi)

/kʌ.pi/

14

Trung Quốc (China)

咖啡 (Kāfēi)

/ka˥ feɪ˩/

15

Ả Rập (Arab World)

قهوة (Qahwa)

/ˈqah.wa/

16

Ethiopia

Buna

/ˈbuː.nə/

17

Thái Lan (Thailand)

กาแฟ (Kaafae)

/kaː.fɛː/

18

Indonesia

Kopi

/ˈkɔ.pi/

19

Malaysia

Kopi

/ˈkɔ.pi/

20

Ấn Độ (India)

कॉफ़ी (Kofi)

/ˈkɔ.fi/

21

Ba Lan (Poland)

Kawa

/ˈka.va/

22

Thụy Điển (Sweden)

Kaffe

/ˈkafːɛ/

23

Na Uy (Norway)

Kaffe

/ˈkɑfːə/

24

Đan Mạch (Denmark)

Kaffe

/ˈkʰæfːə/

25

Phần Lan (Finland)

Kahvi

/ˈkɑh.vi/

26

Hungary

Kávé

/ˈkaː.veː/

27

Ai Cập (Egypt)

قهوة (Qahwa)

/ˈʔæhwæ/

28

Iran

قهوه (Qahveh)

/ɢæhˈve/

29

Israel

קפה (Kafe)

/kaˈfe/

30

Mông Cổ (Mongolia)

Кофе (Kofe)

/ˈkɔ.fɛ/

31

Lào (Laos)

ກາເຟ (Kafe)

/kaː feː/

32

Campuchia(Cambodia)

កាហ្វេ (Ka-fe)

/kaː ˈfeː/

33

Myanmar (Burma)

ကော်ဖီ (Kawhpi)

/kɔ̀ pʰì/

34

Nepal

कफी (Kafi)

/ˈkʌ.fi/

35

Sri Lanka

කෝපි (Kōpi)

/ˈkoː.pi/

36

Pakistan

کافی (Kaafi)

/ˈkɑː.fi/

37

Bangladesh

কফি (Kofi)

/ˈkɔ.fi/

38

Georgia (Gruzia)

ყავა (Qava)

/ˈqʼɑvɑ/

39

Armenia

Սուրճ (Soortsj)

/suɾt͡ʃʰ/

40

Kazakhstan

Кофе (Kofe)

/ˈkɔ.fʲe/

41

Uzbekistan

Qahva

/qah.va/

42

Kyrgyzstan

Кофе (Kofe)

/ˈkɔ.fe/

43

Tajikistan

Қаҳва (Qahva)

/qɑh.vɑ/

44

Serbia

Kafa

/ˈkaːfa/

45

Croatia

Kava

/ˈkaʋa/

46

Bosnia & Herzegovina

Kafa

/ˈkafa/

47

Slovenia

Kava

/ˈkaːʋa/

48

Slovakia

Káva

/ˈkaːʋa/

49

Czech Republic

Káva

/ˈkaːva/

50

Romania

Cafea

/kaˈfea/

51

Bulgaria

Кафе (Kafe)

/ˈkafe/

52

Ukraine

Кава (Kava)

/ˈkɑʋɑ/

53

Belarus

Кава (Kava)

/ˈkava/

54

Lithuania

Kava

/ˈkɐ.vɐ/

55

Latvia

Kafija

/ˈkafi.ja/

56

Estonia

Kohv

/ˈkɔhʋ/

57

Iceland

Kaffi

/ˈkʰah.fi/

58

Malta

Kafè

/kaˈfeː/

59

South Africa (Zulu)

Ikhofi

/iˈkʰoː.fi/

60

Swahili-speaking Africa

Kahawa

/kaˈha.wa/

61

Hawaii (Mỹ)

Kope

/ˈkope/

62

Tagalog (Philippines)

Kape

/ˈka.pe/